Lịch Âm Hôm Nay 24-4-2036
Lịch Âm Hôm Nay Chi Tiết |
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 24 Tháng 4 năm 2036Âm lịch: giờ Mão, ngày 28 Tháng 03 Năm Bính Thìn(Ngày Tân Dậu - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Thìn)Ngày Kim đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
|
Giờ nước lên xuống trong ngày |
Tuất (19h-21h): Giờ nước lên Hợi (21h-23h): Giờ nước xuống |
Ngày Kỵ |
- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm) - Hôm nay là ngày Tam Cường: kỵ việc cưới xin, hôn lễ! - Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương - Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử - Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm - Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt - Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát - Hôm nay không nhằm Ngày Không Vong - Hôm nay không nhằm Ngày con Nước |
Trực của ngày hôm nay |
- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. |
Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Thiên Đức: Làm việc gì cũng nên - Hôm nay gặp sao Nguyệt Đức: Làm việc gì cũng nên |
Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Hoang vu: Xấu mọi việc - Hôm nay gặp sao Ly sàng: Kỵ giá thú |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Can ngày Tân: Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường (cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường) - Chi ngày Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn) - Trực Chấp: Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng (Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn). |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển. Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông, Lành ít dữ nhiều, việc không xong, Mọi thứ sở cầu đều bất lợi, Của tiền hao tán, nhà sạch không. |
Ngày hôm nay xung với tuổi |
- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão |
Hướng xuất hành hôm nay |
Tây Nam - Tài Thần; Tây Nam - Hỷ Thần |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành hiện tại đang là Tiểu cát: Đây là thời điểm cát lợi, việc xuất hành, khởi sự cho những sự kiện quan trọng đều có được kết quả thuận lợi, may mắn. Theo đó, việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin trở về từ người đi xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp, cầu sức khỏe rất tốt. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h
13h-15h Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h
15h-17h Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h
17h-19h Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h
19h-21h Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h
21h-23h Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |