Lịch Âm Hôm Nay 19-4-2027

Tháng 4 Năm 2027

19
Thứ Hai
Cuộc sống là một sự kết hợp giữa việc giữ chặt và buông tay.
-Khuyết danh-
13

Ngày Thanh long Hoàng Đạo

Năm Đinh Mùi

Tháng Giáp Thìn

Ngày Mậu Thìn

22:19:15

Giờ Quý Hợi

Tiết khí: Thu phân

Tháng 03

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Lịch Âm Hôm Nay Chi Tiết

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 19 Tháng 4 năm 2027
Âm lịch: giờ Hợi, ngày 13 Tháng 03 Năm Đinh Mùi(Ngày Mậu Thìn - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Mùi)
Ngày Thanh long Hoàng Đạo
Tiết khí: Thu phân
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Giờ nước lên xuống trong ngày

Tuất (19h-21h): Giờ nước lên

Hợi (21h-23h): Giờ nước xuống

Ngày Kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm)

- Hôm nay là ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm): một ngày vô cùng xấu, cần kiêng kỵ và tránh làm những việc lớn vào ngày này!

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường

- Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương

- Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử

- Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm

- Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong

- Hôm nay là ngày Ngũ Quỷ được xem là 1 ngày xấu, cần tránh mọi việc!

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt

- Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát

- Hôm nay là ngày Không Vong: Không nghĩa là hư không, là phủ định, vô sản, thành quả thu được rất thấp. Vong nghĩa là mất mát, hao tốn, thiệt hại, thua lỗ, thiệt mạng. Không Vong là trạng thái trung gian, chuyển tiếp có trường khí hỗn độn và phức tạp. Nếu rơi vào trạng thái này, con người sẽ gặp khó khăn, bế tắc cản trở sự phát triển cũng như tiến trình của công việc gây ra nhiều tổn hại, hao tốn. Chính vì những ý nghĩa trên mà Ngày Không Vong được coi là một ngày xấu, nên kiêng kỵ.

- Hôm nay là ngày con Nước: Ngày con nước hay ngày Nguyệt Kỵ là những ngày được tính toán dựa trên sự lên xuống của dòng nước trong một tháng. Theo quan niệm dân gian ta từ xưa đến nay, đây là những ngày xấu, cần hạn chế tuyệt đối làm những việc quan trọng.

Trực của ngày hôm nay

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

Không tìm thấy sao xấu cho ngày này.

Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Phủ Đầu Sát (sao xấu): Kỵ khởi tạo

- Hôm nay gặp sao Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ

- Hôm nay gặp sao Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Can ngày Mậu: Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn)

- Chi ngày Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang)

- Trực Kiến: Nghi xuất hành, bất khả khai trương (Nên xuất hành, không được khai trương).

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn

Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành.

Không nên làm:đi thuyền

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết.

Sao Tất dựng xây rất thịnh hưng.

Mở cửa, tế lễ nhiều may mắn,

Mọi việc tự tạo đều đại vượng

Trâu ngựa, tiền tài đầy núi sông.

Ngày hôm nay xung với tuổi

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Hướng xuất hành hôm nay

Bắc - Tài Thần; Đông Nam - Hỷ Thần

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành hiện tại đang là Xích khẩu: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Đặc biệt, nếu có ý định đi đâu thì nên hoãn lại. Với những điều trên, nếu quý bạn cần phải hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Trong trường hợp không thể hoãn được thì cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Lịch Âm Của Tháng Này