Lịch Âm Hôm Nay 19-9-2003

Tháng 9 Năm 2003

19
Thứ Sáu
Cuộc sống không phải là chờ đợi cơn bão qua đi, mà là học cách nhảy múa trong mưa.
-Vivian Greene-
23

Ngày Kim đường Hoàng Đạo

Năm Quý Mùi

Tháng Tân Dậu

Ngày Ất Mùi

21:29:07

Giờ Đinh Hợi

Tiết khí: Sương giáng

Tháng 08

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Lịch Âm Hôm Nay Chi Tiết

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 19 Tháng 9 năm 2003
Âm lịch: giờ Hợi, ngày 23 Tháng 08 Năm Quý Mùi(Ngày Ất Mùi - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Mùi)
Ngày Kim đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Giờ nước lên xuống trong ngày

Tỵ (9h-10h): Giờ nước lên

Ngọ (11h-13h): Giờ nước xuống

Ngày Kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường

- Hôm nay là ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ không nên khởi hành làm việc gì cả

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương

- Hôm nay là ngày Thọ Tử (theo Ngọc Hợp Thông Thư): là những ngày được coi là rất xấu trong lịch âm. Theo truyền thống, đây là những ngày được xem là mang lại xui xẻo, không thuận lợi, và thường bị tránh khi tiến hành các công việc quan trọng như cưới hỏi, khai trương, động thổ, và các hoạt động quan trọng khác.

- Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm

- Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt

- Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát

- Hôm nay là ngày Không Vong: Không nghĩa là hư không, là phủ định, vô sản, thành quả thu được rất thấp. Vong nghĩa là mất mát, hao tốn, thiệt hại, thua lỗ, thiệt mạng. Không Vong là trạng thái trung gian, chuyển tiếp có trường khí hỗn độn và phức tạp. Nếu rơi vào trạng thái này, con người sẽ gặp khó khăn, bế tắc cản trở sự phát triển cũng như tiến trình của công việc gây ra nhiều tổn hại, hao tốn. Chính vì những ý nghĩa trên mà Ngày Không Vong được coi là một ngày xấu, nên kiêng kỵ.

- Hôm nay không nhằm Ngày con Nước

Trực của ngày hôm nay

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Thiên Đức: Làm việc gì cũng nên

- Hôm nay gặp sao Sinh Khí: Tốt cho việc làm nhà, động thổ

- Hôm nay gặp sao Thiên Phước: Tốt cho mọi việc

Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

- Hôm nay gặp sao Hoang vu: Xấu mọi việc

- Hôm nay gặp sao Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Hôm nay gặp sao Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

- Hôm nay gặp sao Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Can ngày Ất: Ất bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)

- Chi ngày Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)

- Trực Khai: Khả cầu trì, châm cứu bất tường (Nên mở cửa quan, không nên châm cứu)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long

Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo.

Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy

Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tú gặp nhiều điều hay

Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay,

Khai môn phóng thủy vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm quan quý ngay.

Ngày hôm nay xung với tuổi

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu

Hướng xuất hành hôm nay

Đông Nam - Tài Thần; Tây Bắc - Hỷ Thần

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành hiện tại đang là Đại An: Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Lịch Âm Của Tháng Này