Lịch Âm tháng 9/1998

Lịch Vạn Niên Tháng 8/1998 Âm Lịch

Trong tháng 8/1998, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 01/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 21 tháng 9 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Tân Mùi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn

Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành.

Không nên làm:đi thuyền

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết.

Sao Tất dựng xây rất thịnh hưng.

Mở cửa, tế lễ nhiều may mắn,

Mọi việc tự tạo đều đại vượng

Trâu ngựa, tiền tài đầy núi sông.

Ngày Hoàng Đạo: 03/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 23 tháng 9 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Quý Dậu - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực

Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương,

Người lạc của tan, lắm tiêu vong,

Mai táng hôn nhân đều bất lợi,

Vài bữa là gặp phải tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 06/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 26 tháng 9 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Bính Tý - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang

Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi

Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài,

Phú quý song toàn chẳng kém ai,

Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy,

Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay.

Ngày Hoàng Đạo: 08/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 28 tháng 9 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Mậu Dần - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu

Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.

Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

Trương tú sao này đại cát tường,

Tế tự hôn nhân phúc lộc trường,

Mai táng hưng công gặp ngày ấy,

Ba năm quan lộc đến triều đường.

Ngày Hoàng Đạo: 09/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 29 tháng 9 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Kỷ Mão - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành

Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vào ngày Vĩ không thể cầu,

Mọi việc xây cất đều bị phạm,

Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy bi sầu

Ngày Hoàng Đạo: 12/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 2 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán

Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

Ngũ hành: Kim

Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng

Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Trăm việc ngày Cang có thê cầu

Hôn nhân, tế tự có cuối đầu,

Chôn cất rồi ra có quan quý,

Mở cửa thả nước ra công hầu.

Ngày Hoàng Đạo: 13/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 3 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Quý Mùi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 15/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 5 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Ất Dậu - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân

Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng.

Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tú sao ác, lắm tai ương,

Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương,

Mộ táng không thể dùng ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy buồn thương.

Ngày Hoàng Đạo: 18/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 8 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Mậu Tý - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu

Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Không nên làm:di chuyển

Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành,

Hôn nhân tế tự việc không thành,

Chôn cất không thể dùng ngày ấy,

Trăm việc nghìn công gặp tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 20/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 10 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Canh Dần - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan

Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:kết màn, may áo.

Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo.

Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay,

Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành,

Ma chay cưới hỏi đều thích hợp,

Ba năm đất đai vào tận tay.

Ngày Hoàng Đạo: 21/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 11 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Tân Mão - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên

Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này.

Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro.

Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt,

Tế tự hôn nhân đều đại cát,

Chôn cất chay ma vào ngày ấy,

Chỉ nội trong năm là phát tài.

Ngày Hoàng Đạo: 24/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 14 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Giáp Ngọ - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung

Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tú sao này lắm điều nên,

Tế tự, hưng công cát lợi nhiều,

Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy,

Năm ngày bảy bữa của cải lên.

Ngày Hoàng Đạo: 25/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 15 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Ất Mùi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ

Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.

Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường.

Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.

Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt

Mọi việc cất xầy đều đại cát.

Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy,

Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 27/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 17 tháng 10 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Đinh Dậu - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mão, Quý Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành

Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Không nên làm:đi thuyền

Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn.

Vào ngày sao Vị lắm tai ương,

Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường,

Mọi chuyện cất xây đều bất lợi,

Hết ngày lại ngày chỉ đau thương.