Lịch Âm tháng 6/2034
Lịch Vạn Niên Tháng 5/2034 Âm Lịch |
Trong tháng 5/2034, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 01/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 16 tháng 6 năm 2034- Âm lịch: Ngày Quý Mão - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo. Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tú gặp nhiều điều hay Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay, Khai môn phóng thủy vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm quan quý ngay. Ngày Hoàng Đạo: 04/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 19 tháng 6 năm 2034- Âm lịch: Ngày Bính Ngọ - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết. Sao Tất dựng xây rất thịnh hưng. Mở cửa, tế lễ nhiều may mắn, Mọi việc tự tạo đều đại vượng Trâu ngựa, tiền tài đầy núi sông. Ngày Hoàng Đạo: 06/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 21 tháng 6 năm 2034- Âm lịch: Ngày Mậu Thân - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương. Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm, Phú quý vinh hoa thật lạ lùng Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi, Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung Ngày Hoàng Đạo: 07/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 22 tháng 6 năm 2034- Âm lịch: Ngày Kỷ Dậu - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Mão, Ất Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển. Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông, Lành ít dữ nhiều, việc không xong, Mọi thứ sở cầu đều bất lợi, Của tiền hao tán, nhà sạch không. Ngày Hoàng Đạo: 10/05 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25 tháng 6 năm 2034- Âm lịch: Ngày Nhâm Tý - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng phòng mới. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. Tinh tú ngày này lắm bi ai, Dữ nhiều lành ít đớn đau thay, Mọi việc hưng công đều chẳng lợi, Trong nhà tai họa gặp luôn thôi. Ngày Hoàng Đạo: 11/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 26 tháng 6 năm 2034- Âm lịch: Ngày Quý Sửu - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi. Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Trương tú sao này đại cát tường, Tế tự hôn nhân phúc lộc trường, Mai táng hưng công gặp ngày ấy, Ba năm quan lộc đến triều đường. Ngày Hoàng Đạo: 13/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 28 tháng 6 năm 2034- Âm lịch: Ngày Ất Mão - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Dậu, Tân Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương, Người lạc của tan, lắm tiêu vong, Mai táng hôn nhân đều bất lợi, Vài bữa là gặp phải tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 16/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 1 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Mậu Ngọ - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Gặp được sao Đê vui mừng nhiều, Có được công lao của cải giàu, Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy, Chỉ nội một năm sẽ sang giàu. Ngày Hoàng Đạo: 18/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 3 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Canh Thân - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này. Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng. Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ Tâm tú sao ác, lắm tai ương, Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương, Mộ táng không thể dùng ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy buồn thương. Ngày Hoàng Đạo: 19/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 4 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Tân Dậu - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vào ngày Vĩ không thể cầu, Mọi việc xây cất đều bị phạm, Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy bi sầu Ngày Hoàng Đạo: 22/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 7 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Giáp Tý - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6 Ngũ hành: Kim Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. Trăm việc ngày Cang có thê cầu Hôn nhân, tế tự có cuối đầu, Chôn cất rồi ra có quan quý, Mở cửa thả nước ra công hầu. Ngày Hoàng Đạo: 23/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 8 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Ất Sửu - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:kết màn, may áo. Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo. Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay, Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành, Ma chay cưới hỏi đều thích hợp, Ba năm đất đai vào tận tay. Ngày Hoàng Đạo: 25/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 10 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Đinh Mão - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 28/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 13 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Canh Ngọ - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Không nên làm:di chuyển Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành, Hôn nhân tế tự việc không thành, Chôn cất không thể dùng ngày ấy, Trăm việc nghìn công gặp tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 30/05 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 15 tháng 7 năm 2034- Âm lịch: Ngày Nhâm Thân - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Dần- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn. Vào ngày sao Vị lắm tai ương, Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường, Mọi chuyện cất xây đều bất lợi, Hết ngày lại ngày chỉ đau thương. |