Lịch Âm tháng 3/2028

Lịch Vạn Niên Tháng 2/2028 Âm Lịch

Trong tháng 2/2028, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 03/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 27 tháng 2 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung

Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng phòng mới.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú ngày này lắm bi ai,

Dữ nhiều lành ít đớn đau thay,

Mọi việc hưng công đều chẳng lợi,

Trong nhà tai họa gặp luôn thôi.

Ngày Hoàng Đạo: 04/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 28 tháng 2 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Quý Mùi - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu

Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.

Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

Trương tú sao này đại cát tường,

Tế tự hôn nhân phúc lộc trường,

Mai táng hưng công gặp ngày ấy,

Ba năm quan lộc đến triều đường.

Ngày Hoàng Đạo: 06/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 1 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Ất Dậu - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị

Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Vào ngày Cơ tú hại gái trai,

Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn,

Mọi việc tu tạo đều bất lợi,

Cưới hỏi chỉ có ở phòng không.

Ngày Hoàng Đạo: 09/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 4 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Mậu Tý - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 11/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 6 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Canh Dần - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân

Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng.

Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tú sao ác, lắm tai ương,

Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương,

Mộ táng không thể dùng ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy buồn thương.

Ngày Hoàng Đạo: 12/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 7 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Tân Mão - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành

Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vào ngày Vĩ không thể cầu,

Mọi việc xây cất đều bị phạm,

Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy bi sầu

Ngày Hoàng Đạo: 15/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 10 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Giáp Ngọ - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân

Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền.

Vào ngày Ngưu lợi không nhiều,

Tu tạo làm chi phí công lao,

Chôn cất, dựng xây vào ngày này,

Ruộng nhà bán sạch sống lao đao.

Ngày Hoàng Đạo: 16/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 11 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Ất Mùi - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan

Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:kết màn, may áo.

Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo.

Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay,

Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành,

Ma chay cưới hỏi đều thích hợp,

Ba năm đất đai vào tận tay.

Ngày Hoàng Đạo: 18/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 13 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Đinh Dậu - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mão, Quý Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm

Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt,

Tai họa cầm chắc không tránh rời,

Mọi việc xây cất đều không lợi,

Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành.

Ngày Hoàng Đạo: 21/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 16 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Canh Tý - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ

Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.

Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường.

Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.

Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt

Mọi việc cất xầy đều đại cát.

Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy,

Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 23/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 18 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Nhâm Dần - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành

Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Không nên làm:đi thuyền

Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn.

Vào ngày sao Vị lắm tai ương,

Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường,

Mọi chuyện cất xây đều bất lợi,

Hết ngày lại ngày chỉ đau thương.

Ngày Hoàng Đạo: 24/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 19 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Quý Mão - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương

Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng, tạo tác.

Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay.

Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Sao Mão mọi sự được hanh thông,

Cưới xin tế tự mừng thành công,

Ma chay chôn cất vào ngày ấy,

Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu.

Ngày Hoàng Đạo: 27/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 22 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Bính Ngọ - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực

Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương,

Người lạc của tan, lắm tiêu vong,

Mai táng hôn nhân đều bất lợi,

Vài bữa là gặp phải tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 28/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 23 tháng 3 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ

Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển.

Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông,

Lành ít dữ nhiều, việc không xong,

Mọi thứ sở cầu đều bất lợi,

Của tiền hao tán, nhà sạch không.