Lịch Âm tháng 10/2037
Lịch Vạn Niên Tháng 9/2037 Âm Lịch |
Trong tháng 9/2037, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 01/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Giáp Dần - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền. Vào ngày Ngưu lợi không nhiều, Tu tạo làm chi phí công lao, Chôn cất, dựng xây vào ngày này, Ruộng nhà bán sạch sống lao đao. Ngày Hoàng Đạo: 03/09 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 11 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Bính Thìn - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này. Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro. Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt, Tế tự hôn nhân đều đại cát, Chôn cất chay ma vào ngày ấy, Chỉ nội trong năm là phát tài. Ngày Hoàng Đạo: 04/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 12 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Đinh Tỵ - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 07/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 15 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Canh Thân - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh. Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường. Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh. Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt Mọi việc cất xầy đều đại cát. Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy, Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 08/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Tân Dậu - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo. Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tú gặp nhiều điều hay Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay, Khai môn phóng thủy vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm quan quý ngay. Ngày Hoàng Đạo: 10/09 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 18 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Quý Hợi - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng, tạo tác. Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay. Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Sao Mão mọi sự được hanh thông, Cưới xin tế tự mừng thành công, Ma chay chôn cất vào ngày ấy, Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu. Ngày Hoàng Đạo: 13/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 21 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Bính Dần - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương. Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm, Phú quý vinh hoa thật lạ lùng Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi, Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung Ngày Hoàng Đạo: 15/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Mậu Thìn - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu. Vào ngày sao Quỷ rất không lành, Mọi việc sở cầu đều chẳng thành, Mua bán cầu tài không có lợi, Cửa nhà tan nát, sống đơn côi. Ngày Hoàng Đạo: 16/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài, Phú quý song toàn chẳng kém ai, Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy, Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay. Ngày Hoàng Đạo: 19/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 27 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Nhâm Thân - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:cắt áo được tiền tài. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức Dực tú trực ngày chủ cát tường, Năm năm tài lộc đến môn đường. Mọi việc hưng công nhiều lợi ích, Con cháu phú quý lắm ruộng vườn. Ngày Hoàng Đạo: 20/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 28 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Quý Dậu - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương, Người lạc của tan, lắm tiêu vong, Mai táng hôn nhân đều bất lợi, Vài bữa là gặp phải tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 22/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2037- Âm lịch: Ngày Ất Hợi - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6 Ngũ hành: Kim Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. Trăm việc ngày Cang có thê cầu Hôn nhân, tế tự có cuối đầu, Chôn cất rồi ra có quan quý, Mở cửa thả nước ra công hầu. Ngày Hoàng Đạo: 25/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 2 tháng 11 năm 2037- Âm lịch: Ngày Mậu Dần - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này. Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng. Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ Tâm tú sao ác, lắm tai ương, Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương, Mộ táng không thể dùng ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy buồn thương. Ngày Hoàng Đạo: 27/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 4 tháng 11 năm 2037- Âm lịch: Ngày Canh Thìn - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 28/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 5 tháng 11 năm 2037- Âm lịch: Ngày Tân Tỵ - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5 Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần. Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tú trị nhật không thể khinh Tế tự hôn nhân việc chẳng thành, Mai táng nếu gặp vào ngày ấy, Chỉ nội 3 năm có tai kinh. |